![]() |
Lực lượng kiểm lâm đang kiểm tra hiện trường vụ đốt, phát rừng. |
![]() |
Lợi dụng việc phát dọn thực bì, cả những cây gỗ đường kính từ 20 cm trở lên cũng bị chặt. |
![]() |
Lợi dụng việc phát dọn thực bì, cả những cây gỗ đường kính từ 20 cm trở lên cũng bị chặt hạ. |
![]() |
Lán trại của những người đốt, phát rừng. |
![]() |
Nhiều xe tải vận chuyển gỗ, củi sau khi rừng bị phát, đốt. |
![]() |
Một khu rừng đang bị đốt. |